Giới Thiệu
Xe tải 1,9 tấn – 2,4 tấn hyundai new mighty N250-1 là chiếc xe tải có giá thành thấp thứ nhì của hyundai sau chiếc xe tải nhẹ hyundai new porter h150. Hyundai new mighty N250-1 cũng thuộc nhóm xe tải thành phố, vì có tổng trọng tải dưới 5 tấn và tải trọng hàng hoá cho phép lưu thông được thiết kế từ 1,9 tấn – 2,4 tấn. Kích thước khá nhỏ gọn (D x R x C) thứ tự là 5.260 x 1.760 x 2.200mm, bán kính vòng quay tối thiểi là 5,7m, rất dễ dàng di chuyển trong thành phố.
Giá tham khảo | 485,000,000 VND |
Nhãn hiệu | HYUNDAI |
Loại xe | Ô tô tải (Sat xi) |
Số loại | New mighty N250-1 |
Tải Trọng | 1,9 tấn – 2,4 tấn |
Kích thước tổng thể | 5.260 x 1.760 x 2.200mm |
Trạng thái | Còn hàng |
Nổi Bật
Ra đời chính thức từ tháng 06/2018 hyundai new mighty N250 góp phần làm đa dạng hoá sản phẩm của hyundai xe thương mại giúp người tiêu dùng có thêm sự chọn lựa sản phẩm phù hợp với công việc và tài chính của mình. Xe tải 1,9 tấn – 2,4 tấn hyundai new mighty N250-1 giúp vận chuyển hàng hoá lớn hơn, nhiều hơn trong mỗi chuyến đi. Khi có nhu cầu đầu tư xe tải để vận chuyển hàng hoá chuyên nghiệp người tiêu dùng thường nghĩ ngay 3 thương hiệu xe tải quen thuộc tại thị trường Việt Nam đó là Hino – Isuzu – Hyundai trong đó nếu cùng phân khúc thì xe tải Hyundai lúc nào cũng có giá thành rẻ nhất. Lần này cũng vậy hyundai new mighty N250 cũng không làm người tiêu dùng thất vọng. Xe tải 1,9 tấn – 2,4 tấn hyundai new mighty N250-1 cũng có giá rẻ nhất trong phân khúc xe tải 1,9 tấn – 2,4 tấn (dưới 500tr).
Đặc Điểm Của Xe Tải 1,9 Tấn – 2,4 Tấn Hyundai New Mighty n250
Xe tải 1,9 tấn – 2,4 tấn hyundai new mighty N250-1 sử dụng chung động cơ với xe Xe Tải 1,5 tấn Hyundai New Porter h150 động cơ D4CB dung tích xi lanh 2.497 cm3 hộp số 6 số do đó new mighty N250-1 cũng rất tiết kiệm nhiên liệu, cảm giác lái rất tốt, êm ái nhẹ nhàng như xe du lịch, do xe có tải trọng lớn hơn nên new mighty N250-1có kích thước xe và thùng lớn hơn, vỏ xe cũng lớn hơn, khoang cabin rộng rãi hơn, giúp chở được nhiều hàng hoá hơn nhưng chi phí sử dụng như bảo trì bảo dưỡng không thay đổi.
So Sánh Xe Tải Hyundai New Mighty N250-1 Với Các Loại Xe Cùng Phân Khúc
Trong cùng phân khúc xe tải dưới 5 tấn thì Hyundai New Mighty N250-1có rất nhiều lợi điểm Kích thước nhỏ gọn rất linh hoạt để di chuyển trong thành phố, chất luọng tốt hơn khi được nhập khẩu đồng bộ, linh kiện 100% được sản xuất từ công ty mẹ Hàn Quốc, vận hành êm ái như xe du lịch, chân côn nhẹ, số trơn tru ra vào dễ dàng.
Những Điều Cần Lưu Ý Khi Mua Xe Tải Hyundai New Mighty N250-1
– Về Thương hiệu: Xe tải Hyundai từ lâu đã tạo được niềm tin cho khách hàng đặc biệt là những khách hàng vận tải chuyên nghiệp có nhiều kinh nghiệm bởi giá thành rẻ hơn xe Nhật nhưng bền bỉ, sức mạnh tải vượt trội đặc biệt là khả năng vận hành và tiện nghi nội thất, là niềm vui của các bác tài khi lái xe.
– Tính hiệu quả kinh tế cao: Do sự yêu mến của khách hàng mà sau khi sử dụng giá trị bán lại của xe tải hyundai rất cao và rất dễ bán
– Chất lượng xe: Trên thông số và tất cả các tờ khai hải quan, giấy chứng nhận cho thấy xe tải Hyundai New Mighty N250 đang có chất lượng tốt nhất phân khúc vì linh kiện đồng bộ của Hyundai được nhập khẩu từ Hàn Quốc rất dễ dàng sửa chữa và bền bỉ.
Trang bị nội thất và ngoại thất Hyundai New Mighty N250
Nội Thất
Cabin xe rộng rãi, tiện nghi, thiết kế gọn gàng với bảng điều khiển trung tâm hiện đại dễ thao tác, cụm đồng hồ trung tâm hiển thị rõ ràng, hệ thống âm thanh kết nối radio, USB, AUX,…tạo cảm giác thoải mái, giảm căng thẳng khi lái xe. Ca bin đượcThiết kế Cabin dạng lật, được trang bị đèn báo bật Cabin rất dễ dàng bảo trì, sửa chữa, nâng cao tính an toàn trong quá trình vận hành. Khoang Cabin hyundai new mighty N250 rộng rãi đem lại không gian thoải mái dễ chịu hơn cho người ngồi trong Cabin, Nội thất Cabin được thiết kế rất nổi bật ghế và trần được bọc da sang trọng, điều hoà 2 chiều có khả năng làm mát và lạnh sâu.
Động Cơ
Mạnh mẽ hơn, Tiết kiệm hơn và Hiệu quả hơn với Động cơ A2 mạnh mẽ cho công suất cực đại 130ps / 3,800 rpm, kết hợp với hộp số 6 cấp cho hiệu quả truyền động, việc ra vào số sẽ trở nên trơn tru, mượt mà hơn và khả năng tăng tốc là cực kỳ ấn tượng.
Hiệu Suất
BẢO DƯỠNG DỄ DÀNG HƠN
Cabin lật nghiêng giúp việc bảo dưỡng dễ dàng hơn, giảm độ ồn và sức nóng từ động cơ. DỄ DÀNG BẢO TRÌ, BẢO DƯỠNG Thiết kế cabin lật nghiêng một góc 45° giúp cho việc bảo trì, bảo dưỡng trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết, tiết kiệm thời gian và chi phí. |
An Toàn
Không chỉ được đầu tư về động cơ và các tính năng hiện đại, New Mighty N250 còn được trang bị thêm hệ thống van điều hòa lực phanh theo tải trọng (LSPV) tăng sự an toàn khi xe có chở hàng hóa trọng lượng lớn.
Khung xe sát-xi cứng cáp |
Thanh cân bằng giúp lái xe ổn định và an toàn |
Tăng cường hệ thống treo và giảm chấn trước |
Tải trọng cầu sau cao và hệ thống nhíp sau cứng cáp |
Tiện Nghi
TẦM QUAN SÁT
Tầm quan sát tốt hơn mang lại sự thoải mái và an toàn TẦM QUAN SÁT TỐT HƠN, AN TOÀN HƠN Với tầm nhìn tốt từ các hướng, vùng quan sát phía trước người lái rộng hơn và tốt hơn bao giờ hết, mang lại sự an toàn và tự tin cho người lái. |
KHÔNG GIAN NỘI THẤT RỘNG RÃI VÀ THOẢI MÁI Ghế ngồi được thiết kế với những đường nét nổi bật, có tựa đầu, đệm ngồi êm ái mang lại cảm giác thoải mái và giảm thiểu sự mệt mỏi. |
Cụm đồng hồ trung tâm nổi bật |
Hệ thống âm thanh, đa kết nối |
Vô lăng gật gù, trợ lực |
Bảng điều khiển trung tâm hiện đại, dễ thao tác |
Chi tiết cuối cùng nhưng cũng không kém phần quan trọng, thùng tải của xe tải Hyundai N250SL cũng được cải tiến lớn hơn, có thể tăng thêm 10% thể tích và hơn 300kg tải trọng, thuận tiện cho việc vận chuyển hàng hóa trong thành phố. Các loại thùng như: thùng kín, thùng lửng, thùng mui bạt, đông lạnh,… được Hyundai gia công theo từng yêu cầu của khách hàng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN CỦA XE HYUNDAI NEW MIGHTY N250-1
THÔNG TIN CHUNG | |||
Loại xe (Vehecle type) |
Ô tô Sát xi tải |
||
Nhãn hiệu (Trade Mark) |
HYUNDAI |
||
Số loại (Moder code) |
NEW MIGHTY N250-1 |
||
Công thức bánh xe |
4 x 2R |
||
THÔNG SỐ VỀ KÍCH THƯỚC |
NEW MIGHTY N250 CHASSI |
||
Kích thước xe chassi (Overall: length x width x height)mm |
5.260 x 1.760 x 2.200 |
||
Chiều dàn cơ sở (Wheel Spase) mm |
2.810 |
||
Vệt bánh trước/sau (mm) (Front track/ Rear track) |
1.485/1.270 |
||
Vết bánh xe sau phía ngoài |
1.460 |
||
Chiều dài đầu/ đuôi xe |
1.160/1.270 |
||
Khoảng sáng gầm xe |
160 |
||
Góc thoát trước/sau (độ) |
22/18 |
||
THÔNG SỐ VỀ KHỐI LƯỢNG |
NEW MIGHTY N250 CHASSI |
||
Khối lượng bản thân (Kerb mass) |
1780 |
||
Phân bố khối lượng bản thân lên các trục |
1.290/490 |
||
Số người cho phép chở |
03 (195Kg) |
||
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (Max. total mass) |
4.720 |
||
Phân bố khối lượng bản thân lên các trục |
2.000/2760 |
||
THÔNG SỐ VỀ TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG |
NEW MIGHTY N250 CHASSI |
||
Tốc độ cực đại của xe |
113,7 km/h |
||
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) |
28,16% |
||
Thời gian tăng tốc của xe (khi đầy tải) từ lức khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m (s) |
16,5 giây |
||
Góc ổn định tĩng ngang của xe (khi không tải) độ |
44,71 độ |
||
Quãng đường phanh của xe khi không tải ở tốc độ 30km/h |
6,7m |
||
Gia tốc phanh của xe khi không tải ở tốc độ 30km/h |
6,47 m/giây |
||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5,7m |
||
ĐỘNG CƠ |
NEW MIGHTY N250 CHASSI |
||
Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ |
D4CB |
||
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xy lanh, cách bố trí xy lanh & phương thức làm mát. |
Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp. |
||
Dung tích xi lanh (cm3) |
2.497 |
||
Tỷ số nén |
16,4 : 1 |
||
Đường kính xy lanh x hành trình piston (mm) |
91 x 96 |
||
Công suất cực đại/ tốc độ quay (PS/rpm) |
130/3.800 |
||
Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/tốc độ quay (vòng/phút) |
255/1500 – 3000 |
||
Phương thức cung cấp nhiên liệu |
Phun dầu điện tử |
||
Vị trí bố trí động cơ trên khung xe |
Bố trí phía trước |
||
Nồng độ khí thải |
Đáp ứng mức Euro 4 |
||
Loại nhiên liệu tốt nhất |
Dầu diesel 0,001S-V |
||
Thùng nhiên liệu (lít) |
65 |
||
LY HỢP | Theo động cơ, 01 đĩa ma sát khô dẫn động thuỷ lực | ||
HỘP SỐ |
NEW MIGHTY N250 CHASSI |
||
Hộp số chính: – Nhãn hiệu, số loại, kiểu loại, kiểu dẫn động – Số cấp, tỉ số truyền, tỉ số truyền ở từng tay số- Momen xoắn cho phép. |
– M6AR1, cơ khí 6 cấp số tiến + 1 lùi, dẫn động cơ khí – i1 = 4,487, i2 = 2,248, i3 = 1,364, i4 = 1,000, i5 = 0,823 i6 = 0,676 – 255 (N.m) |
||
TRỤC CÁC ĐĂNG (Trục truyền động) |
NEW MIGHTY N250 CHASSI |
||
Các đăng | |||
Mã hiệu |
491004E680 |
||
Loại |
Không đồng tốc |
||
Momen xoắn lớn nhất cho phép (N.m) |
3590 |
||
Vật liêu |
STKM13B |
||
Khoảng cách tâm chữ thập, mặt bích cuối (mm) |
1155 |
||
Đường kính ngoài x đường kính trong (mm) |
76,2 x 1,6 |
||
CẦU XE |
NEW MIGHTY N250 CHASSI |
||
*Cầu trước – Ký hiệu cầu trước – Kiểu tiết diện ngang cầu trước – Tải trọng cho phép cầu trước |
Dẫn hướng, bị động 4E600 Kiểu chữ I 2.000 Kg |
||
*Cầu sau – Ký hiệu cầu sau – Kiểu tiết diện ngang cầu sau – Tải trọng cho phép cầu trước – Sức chịu Momen xoắn đầu ra cầu sau (N.m) – Tỷ số truyền cầu sau |
Chủ động S02X Kiểu Ống 3.000 Kg 7.114 I = 4,181 |
||
VÀNH BÁNH LỐP XE TRÊN TỪNG TRỤC |
NEW MIGHTY N250 CHASSI |
||
Số lượng lốp Trục 1, Trục 2 và dự phòng |
02/04/02 |
||
Cỡ Lốp trước (Trục 1) và Cỡ lốp sau trục 2 |
6,50R16 LT/5.50R13 |
||
Áp suất không khí ở tải trọng lớn nhất : lốp trước & Sau (Kpa) |
5.50/625 Kpa |
||
Cấp tốc độ của lốp : lốp trước và lốp sau |
M & P |
||
Chỉ số khả năng chịu tải của lốp: lốp trước/lốp sau |
108/107 / 97/95 |
||
HỆ THỐNG TREO TRƯỚC VÀ SAU |
NEW MIGHTY N250 CHASSI |
||
Hệ thống treo trước (Trục 1) – 02 lá |
Phụ thuộc nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực, thanh cân băng |
||
Hệ thống treo sau (Trục 2) | Phụ thuộc nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực | ||
Thông số Nhíp | Đơn vị | Nhíp Trước | Nhíp sau |
Chiều dài nhíp (Khoảng cách tâm 2 mõ nhíp) L |
mm |
1160 | 1170 |
Số lá Nhíp |
Lá |
02 |
07 |
Hệ số biến dạng nhíp (1-1,5) |
1,2 |
1,2 |
|
Chiều rộng lá nhíp |
mm |
70 |
70 |
Chiều dày các lá nhíp |
mm |
Dày 13mm |
1 lá dày 9;2 |
Vật liêu |
SUP9 |
SUP9 |
|
HỆ THỐNG PHANH |
NEW MIGHTY N250 CHASSI |
||
Phanh chính | Dẫn động thuỷ lực, 2 dòng trợ lực chân không, cơ cấu dẫn phanh kiểu dĩa ở các bánh xe cầu trước, và tang trống ở các bánh xe cầu sau. Đường kính dĩa phanh/trống phanh: Phi 294 / phi 220 x 55, có trang bị bộ điều hoà lực phanh |
||
Phanh đỗ xe, phanh tay | Cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống, dẫn động cơ khí tác động lên các bánh xe trục sau, đường kính trống phanh phi 220 x 55, | ||
HỆ THỐNG LÁI |
NEW MIGHTY N250 CHASSI |
||
Cơ cấu lái | Kiểu trục vít, êcubi, dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực | ||
Tỷ số truyền của cơ cấu lái |
22,4 : 1 |
||
Tải trọng cho phép |
2000 Kg |
||
KHUNG XE |
NEW MIGHTY N250 CHASSI |
||
Cấu tạo khung xe | Có tiết diện mặt cắt ngang của dầm dọc, (Cao x Rộng x dày) U185 x 65 x 6mm Vật liệu thép SAPH440. Tải 5000kg | ||
HỆ THỐNG ĐIỆN |
NEW MIGHTY N250 CHASSI |
||
Ác Quy |
12V – 100 Ah |
||
Máy phát điện |
13,5 V – 90 A |
||
Động cơ khởi động |
12V – 2,2Kw |
||
CABIN |
NEW MIGHTY N250 CHASSI |
||
Kiểu Cabin |
Kiểu lật |
||
Cửa Cabin |
2 Cửa |
||
Kích thước bao ngoài |
1.600 x 1.760 x 1.800 |
||
Số người ngồi trong Cabin |
03 |
||
Tay lái trợ lực |
Có |
||
Vô lăng gật gù |
Có |
||
Khoá trung tâm |
Có |
||
Cửa số chỉnh điện |
Có |
||
Điều hoà chỉnh tay |
Có |
||
Radio, USB, Bluetooth |
Có |
||
HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ |
NEW MIGHTY N250 CHASSI |
||
Nhãn hiệu |
CSP – 15 công suất 1,2 Kw |
||
CÒI XE |
NEW MIGHTY N250 CHASSI |
||
Loại sử dụng nguồn điện một chiều |
01 cái |
CÔNG TY Ô TÔ HYUNDAI VIỆT NHÂN
Địa Chỉ: Số 368A, Quốc Lộ 51, phường An Hoà, thành phố Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai
Chi Nhánh: Quốc Lộ 51, phường Tân Phước, TX Phú Mỹ, Bà Rịa – Vũng Tàu.
Điện thoại: 0916 028 528 – Zalo: 0916.028.528
Webside: www.otodongnai.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.