Xe Tải thùng mui bạt 1,5 tấn Hyundai New Porter h150 là dòng xe tải nhẹ duy nhất của Hyundai xe thương mại. Đặc điểm chung của dòng xe tải nhẹ là Cabin chết tải trọng hàng hoá từ 1,1 tấn – dưới 1,5 tấn. Xe Tải thùng mui bạt 1,5 tấn Hyundai New Porter h150 được thiết kế để dùng vận chuyển hàng hoá ở trong nội ô thành phố, các Chợ, siêu thị..
Giá tham khảo | 395,000,000 VND |
Nhãn hiệu | HYUNDAI |
Loại xe | Ô tô tải thùng mui bạt |
Số loại | New Porter h150 |
Tải Trọng | 1.490 kg |
Kích thước tổng thể | 5200 x 1820 x 2650 mm |
Trạng thái | Còn hàng |
Liện Hệ Báo Giá Chi Tiết: 0916028528 Mr. Tùng – Tư vấn xe chuyên nghiệp
Đôi nét về xe Tải thùng mui bạt 1,5 tấn Hyundai New Porter h150 Ngôi sao chở hàng trong làng tải nhẹ.
Xe Tải thùng mui bạt 1,5 tấn Hyundai New Porter h150 là một trong những xe được khách hàng đánh giá rất cao về cộng năng vận chuyển, độ tiết kiệm nhiên liệu, cảm giác lái rất tốt, êm ái nhẹ nhàng như xe du lịch, khoang cabin rộng rãi và tiện nghi máy lạnh, lạnh sâu, chi phí sử dụng rất rẻ và là giải pháp vận chuyển hàng hoá tối ưu để vận chuyển hàng trong đô thị, những con đường chật hẹp ở các chợ đầu mối, chung cư, siêu thị.
Những lợi điểm của xe Tải thùng mui bạt 1,5 tấn Hyundai New Porter h150
Xe Tải thùng mui bạt 1,5 tấn Hyundai New Porter h150 Thùng mui bạt được thiết kế 5 Bửng mở, Bửng 2 vách – VN Inox t0.5 chấn sóng; VT Tole lạnh t0.5 mm; VT mặt dựng Tole kẽm t0.6 mm, lợp hết khổ 1200 mm. Cửa sau 2 cánh, khóa mở dạng Container, có vách ngoài phẳng, t0.6 mm. Giúp cho việc bảo vệ an toàn tối cho đa hàng hoá và thuận tiện cho việc xếp dỡ khi sử dụng 5 bửng mở ta có thể xuống hàng từ 2 bên và phía sau.
Các kiểu thùng mui bạt được đóng trên nền xe tải Hyundai New Porter h150
Ngoài Thùng mui bạt được thiết kế 5 Bửng kèo kiểu Miền tây quý khách hàng có thể chọn đóng Thùng mui bạt được thiết kế 5 Bửng Kèo Cáp Đà Lạt, hoặc Thùng mui bạt được thiết kế 5 Bửng có Bửng nâng với sức nâng 1000Kg để vận chuyển hàng hoá dễ dàng hơn. Bên cạnh đó ta còn có thể mở vỉ trên để đưa được hàng hoá có khối lượng lớn lên xe.
Giá của xe tải 1.5 tấn Hyundai New Porter h150 Thùng mui bạt
Giá xe tải 1.5 tấn Hyundai New Porter h150 Thùng mui bạt rất phù hợp với nhiều loại đối tương khách hàng nhất là các doanh nghiệp vừa và nhỏ hoặc cá nhân mới khởi nghiệp tải trọng không quá thấp như xe Suzuki. Xe tải 1.5 tấn Hyundai New Porter h150 Thùng mui bạt là thương hiệu xe chất lượng cao nằm trong nhóm các nước phát triển nên Ngân hàng tài trợ cao lên đến 70 – 80%. Vốn đầu tư ban đầu khoảng 100tr trả góp hàng tháng khoảng 6 triệu thời gian vay 60 tháng. Đến với Hyundai Việt Nhân, quý khách hàng sẽ được hỗ trợ ngân hàng lên tới 75% giá trị xe , lãi suất ưu đãi, thủ tục nhanh gọn.
Mời quý khách xem thêm:
Xe tải 2,5 tấn
Nên Mua xe tải 1.5 tấn ở đâu cho yên tâm?
– Khi đã chọn cho mình được chiếc xe phù hợp đã khó thì việc mua xe đúng theo ý mình cũng không phải dễ.
+ Đầu tiên bạn nên chọn cơ sở mua hàng uy tín ví dụ như phải chọn đại lý uỷ quyền của Hãng vì họ chịu trách nhiệm về sản phẩm của Hãng phải bán đúng nguyên bản của Hãng đưa ra, trong quá trình xe lưu kho họ có quy trình bảo quản xe lưu kho theo yêu cầu của Hãng.
+ Thứ 2: Đại lý uỷ quyền của Hãng có cơ sở vật chất đạt yêu cầu để phục vụ việc Bảo Hành – Bảo Trì – Phụ tùng chính hãng. Cụ thể là Đại lý uỷ quyền của Hãng phải được xây dựng theo tiêu chuẩn của Hãng, cụ thể là tiêu chuẩn 3S – 5S (Bán Hàng – Dịch vụ – Phụ Tùng…). Showroom phải được xây dựng theo tiêu chuẩn của Hyundai trên toàn cầu, xưởng dịch vụ sửa chữa phải đạt tiêu chuẩn nghị định 116 có đầy đủ các trang thiết bị để kiểm tra xe (Vd: Cầu nâng, thiết bị thử đèn thử thắng, thiết bị đọc lỗi động cơ chuyên biệt của hãng như Hyundai GDS Mobile, nhân viên sửa chữa, bảo hành, bảo trì thường xuyên được cập nhật kiến thức sản phẩm mới…
+ Thứ 3: Một điều quan trọng nữa là nên chọn Tư vấn bán hàng có nhiều Kiến thức và Kinh nghiệm về Xe cũng như về Quy trình đóng thùng xe, họ sẽ tư vấn cho anh (Chị) chính xác về sản phẩm xe phù hợp nhu cầu, tư vấn chi tiết giải pháp kinh doanh vận tải, giải pháp đóng thùng từ thiết kế ban đầu, vật liệu gia công thùng, phương pháp gia công gia cố chắc chắn, thùng đóng trên xe không quá nặng nhưng chở được nhiều hàng, sử dụng bền lâu, phù hợp với công năng vận chuyển xếp dỡ … đặc biệt là phù hợp để sau này đăng kiểm được thuận lợi. Tư vấn bán hàng tốt họ sẽ hướng dẫn kỹ thuật chuyên sâu về ô tô chính xác các phương pháp lái xe sử dụng xe hiệu quả, tiết kiệm nhiên liệu, giải pháp bảo trì, bảo dưỡng, tiết kiệm chi phí nhất tránh những hư hỏng không đáng có. Bên cạnh đó Tư vấn bán hàng có nhiều Kiến thức và Kinh nghiệm họ tư vấn chính xác về kế hoạch tài chính tránh phát sinh trong quá trình mua xe…
Nếu bạn quan tâm đến bất kì sản phẩm xe tải nào thì hãy gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ. Chúng tôi luôn hy vọng sẽ được phục vụ quý khách hàng và để lại những dấu ấn tốt đẹp trong tâm trí các bạn.
Xem thêm: Xe tải Hyundai New Porter h150 Thùng Lửng
Hyundai Việt Nhân – Đại lý 3S của Hyundai Việt Nam (HTCV)
Địa chỉ : 368A, Quốc Lộ 51, P. An Hoà, Biên Hoà, Đồng Nai
Điện thoại : 0916 028528 Zalo: 0916028528 – Tư vấn xe chuyên nghiệp
Email : hyundaitung@gmail.com
Mã số thuế: 3603297356
Thông số kỹ thuật xe Tải thùng mui bạt 1,5 tấn Hyundai New Porter h150
Kích thước chung (mm) |
CHASSI |
THÙNG MUI BẠT |
||
Kích thước tổng thể xe chassi (DxRxC) |
5.120 x 1.740 x 1.960 |
5200 x 1820 x 2650 mm |
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.640 |
2.640 |
||
Vệt bánh trước/sau (mm) |
1.485/1.320 |
1.485/1.320 |
||
Vết bánh xe sau phía ngoài |
1.520 |
1.520 |
||
Chiều dài đầu/ đuôi xe |
1185/1.295 |
1185/1.365 |
||
Khoảng sáng gầm xe |
140 |
140 |
||
Góc thoát trước/sau (độ) |
17/20 |
17/20 |
||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5,4 |
5,4 |
||
Kích thước long thùng hàng |
3130 x 1670 x 1730/630 |
|||
Khối lượng (Kg) |
CHASSI |
THÙNG MUI BẠT |
||
Khối lượng bản thân (chassi) |
1.530 |
1.815 |
||
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế |
3.500 |
3.500 |
||
Phân bố khối lượng bản thân lên các trục |
1.010/520 |
1.045/710 |
||
Số người cho phép chở |
03 |
|||
Khối lượng TKLNCP phân bỗ lên cụm trục trước/sau |
1.500/2.120 |
1.380/2.120 |
||
Khối lượng hàng hoá chuyên chở cho phép TGGT |
1.970 |
1.490 |
||
Động cơ |
CHASSI |
THÙNG MUI BẠT |
||
Nhà sản xuất động cơ |
HYUNDAI |
|||
Kiểu động cơ |
D4CB |
|||
Loại |
4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp |
|||
Dung tích xi lanh (cm3) |
2.497 |
|||
Công suất cực đại/ tốc độ quay (PS/rpm) |
130/3.800 |
|||
Momen xoắn cực đại (N.m/rpm) |
255/1500 -3.500 |
|||
Loại nhiên liệu tốt nhất |
Dầu diesel 0,001S-V |
|||
Hệ thống truyền lực | ||||
Công thức bánh xe |
4 x 2 R |
|||
Hộp số |
sô sàn 6 cấp |
|||
Vận tốc lớn nhất (km/h) |
115 |
|||
Bánh xe và Lốp (Trục 1) |
2 bánh 195/70R15C – 8PR |
|||
Áp suất trục trước (Kpa) |
450 Kpa |
|||
Bánh xe và Lốp (Trục 2) |
4 bánh 145R13C – 8PR |
|||
Áp suất trục sau |
450 |
|||
Hệ thống treo | ||||
Kiểu treo trục 1 |
Treo độc lập, thanh xoắn, thanh cân bằng, giảm chấn |
|||
Kiểu treo trục 2 |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực |
|||
Thân xe |
CHASSI |
THÙNG MUI BẠT |
||
Khung xe |
Kiểu hình chữ “H”; dầm có dạng chữ “[]”; liên |
|||
Các trang bị khác |
CHASSI |
THÙNG MUI BẠT |
||
Tay lái trợ lực |
Có |
|||
Vô lăng gật gù |
Có |
|||
Khoá trung tâm |
Có |
|||
Cửa sổ chỉnh điện |
Có |
|||
Điều hoà chỉnh tay |
Có |
|||
Radio, USB, Bluetooth |
Có |
|||
Thông tin sản phẩm |
Chuyên viên tư vấn khách hàng: Lưu Hải Tùng |
QUY CÁCH THÙNG MUI BẠT ĐÓNG TRÊN NỀN XE HYUNDAI H150
Bản vẽ tổng thể TMB – H150 |
Kích thước lòng thùng hàng = 3130 x 1670 x 660 / 1730 mm |
TT | HẠNG MỤC | DIỄN GIẢI | QUY CÁCH |
1 | Đà dọc – Thép đúc | U80 x 35 x 3 mm | 2 CÂY |
2 | Đà ngang – Hộp kẽm – 09 cây | []50 x 50 x 1.4 mm | 9 CÂY |
3 | Liên kết đà dọc với đà ngang | V40 x 40 x 3.0 mm | 18 CÂY |
4 | Bo thùng (Lườn / Viền dọc sàn) | Thép tấm 1.5 mm | Chấn định hình |
5 | Én thùng (Ốp chân trụ) | Inox 430, t2.0 | Chấn định hình |
6 | Sàn thùng | Thép tấm t2.0 mm | Phẳng |
7 | Trụ thùng đầu & cuối | U100 x 45 x 3 mm | Thép đúc |
8 | Trụ giữa thùng | U120 x 55 x 4 mm | Trụ Cao Thép đúc |
9 | Khung bao bửng | []40 x 80 x 1.1 mm; | Cây gắn b.lề t1.2 mm |
10 | Xương trong bửng | []30 x 30 x 1.1 mm | Hộp Kẽm |
11 | Khung, xương cửa sau | []20 x 40 x 1.1 mm | Hộp Kẽm |
12 | Cao su đỡ bửng | 06 cục cao su M8 | 6 Cục |
13 | Khung, xương mặt dựng | []40 x 40 x 1.1 & []20 x 40 x 1.1 mm | Hộp Kẽm |
14 | Khung, xương Khung cắm kèo | []40 x 40 x 1.1 & []20 x 40 x 1.1 mm | Hộp Kẽm |
15 | Thanh bắt bu long 2 đầu KCK | V40 x 40 x 3.0 mm | 2 đầu khung cắm kèo |
16 | Vách trong MD & Vách ngoài cửa sau | Tole kẽm, t0,6 mm, | lợp hết khổ 1.2m |
17 | Vách trong bửng | Tole lạnh, t0,5 mm | Phẳng |
18 | Vách ngoài bửng | I nox 430, t0,5 mm, chấn sóng | Chấn sóng |
19 | Bu long quang (Đỉa thùng) | Không | |
20 | Bát chống xô (BCX) | Bu long liên kết M14*1.5 | 08 bộ |
21 | Vè sau – Inox | I nox 430, t0,6 mm, | chấn định hình |
22 | Cản hông | []25 x 50 x 1.1 mm | Hộp Kẽm |
23 | Cản sau | []40 x 80 x 1.1 mm | Hộp Kẽm |
24 | Đèn hông thùng – | 04 cái | Đèn LED nhỏ |
25 | Kèo mui thùng – | Ø27 x 1.2 mm – Hòa Phát | 06 cây ống kẽm |
26 | Bạt phủ mui | Simili 2 lớp | Loại tốt |
27 | Yêu cầu Kỹ thuật Hàn – Thi công khớp nối | – Hàn kỹ, mài nhẵn ngấu chắc, ke góc, gia cố các vị trí chịu lực quán tính khi di chuyển, chống rung lắc. – Bằng công nghệ hàn MAG, Laser, Mic , Tic Tuỳ vị trí và độ dày vật liệu. |
|
28 | Yêu cầu Quy trình Kỹ thuật Sơn | – Mài nhám chuẩn bị bề mặt, Sơn lót chống rỉ, Làm Bả Matit (sấy trong thời gian 15 – 20 phút ở nhiệt độ 60 độ C)Chà matit (thanh chà)Sơn Lót Bề Mặt. Vệ sinh và kiểm tra chi tiết sau đó phun màu sơn. | |
29 | Yêu cầu về thiết Thiết kế | Phù hợp để chở phân bón, đúng theo quy định của cục đăng kiểm. Hồ sơ 2 năm |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.